Dân cư Coral_Gables,_Florida

Tính đến năm 2010, đã có 20.266 hộ gia đình, trong đó có 11,4% số hộ bị bỏ trống. Năm 2000, có 24,45% trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với gia đình. Trong Coral Gables, 61,11% là hộ gia đình, 17,3%  là phụ nữ đơn thân, và 38,89% là không phải là gia đình. Quy mô hộ trung bình là 2,36 và trung bình có 1,68 họ có xe.

Năm 2000, dân số thành phố có 17,4% dưới 18 tuổi, 14,58% từ 18 đến 24, 25,02% từ 25 đến 44, 27,01% từ 45 đến 64 và 16% từ 65 tuổi trở lên. Độ tuổi trung bình là 39,44 năm. Dân số bao gồm 51,31% nữ và 48,69% nam giới.Trong năm 2015, số liệu thu nhập ước tính cho thành phố như sau: thu nhập hộ gia đình trung bình, $ 93,934; thu nhập hộ gia đình cao, $ 150,808; thu nhập bình quân đầu người, $ 57,195.[4] Khoảng 7,6% dân số được ước tính sống dưới mức nghèo khổ.[5]

Tính đến năm 2000, tiếng Tây Ban Nha được nói bởi 51,06% cư dân, trong khi tiếng Anh là ngôn ngữ duy nhất được nói  chiếm 43,83%. Các ngôn ngữ khác được nói bởi cư dân như người Pháp 1,09%, Bồ Đào Nha 0,80%, Ý 0,72% và người nói tiếng Đức chiếm 0,53% dân số.[6] Tính đến năm 2000, Coral Gables có tỷ lệ cư dân Cuba là 28,72% dân số.[7] Ở đây cũng có tỷ lệ phần trăm dân số Colombia đứng thứ 64 ở Hoa Kỳ, chiếm 2,27% dân số thành phố,[8] và tỷ lệ phần trăm dân số Venezuela cao nhất thứ 16 ở Hoa Kỳ, chiếm 1,17% dân số.[9]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Coral_Gables,_Florida http://www.coralgables.com/ http://www.epodunk.com/ancestry/Colombian.html http://www.epodunk.com/ancestry/Cuban.html http://www.epodunk.com/ancestry/Venezuelan.html http://www.gablescentral.com http://www.as.miami.edu/ringtheatre/history/ http://www.hmsf.org/history/south-florida-brief-hi... http://www.mla.org/map_data_results&state_id=12&pl... https://factfinder.census.gov/faces/tableservices/... https://www.census.gov/geo/www/gazetteer/gazette.h...